- Chuyên mục: Chính trị
- Lượt xem: 44
- Viết bởi Super User
- Được đăng: 01 Tháng 8 2019
Danh sách 20 cán bộ, công chức xã Mường Chiềng
TT |
Họ tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ đảng |
Chức vụ chính quyền, ban, ngành, đoàn thể |
Ghi chú |
1 |
Sa Văn Hùng |
20/02/1964 |
Bí thư đảng ủy |
Chủ tịch UBND xã |
|
Xa Thị Lợi |
12/12/1965 |
Phó BTTT Đảng ủy xã |
|||
2 |
Vì Văn Lòng |
03/07/1968 |
Phó chủ tịch HĐND xã |
||
3 |
Sa Văn Thuần |
06/03/1979 |
UV BCH ĐU |
Phó chủ tịch UBND xã |
|
4 |
Hà Văn Mương |
04/04/1981 |
UV BCH ĐU |
Chủ tịch UBMTTQVN xã |
|
5 |
Xa Văn Đó |
17/07/1963 |
UV BCH ĐU |
UV UB Trưởng CA xã |
|
6 |
Xa Quốc Khánh |
19/05/1964 |
UV BCH ĐU |
Chủ tịch Hội CCB xã |
|
7 |
Xa Thị Nhung |
06/06/1989 |
UV BCH ĐU |
Chủ tịch Hội LHPN xã |
|
8 |
Xa Văn Mão |
05/01/1987 |
UV BCH ĐU |
BT ĐTN CSHCM xã |
|
9 |
Hà Văn Vê |
29/01/1977 |
UV BCH ĐU |
Chủ tịch Hôi Nông dân xã |
|
10 |
Xa Văn Anh |
11/09/1988 |
Chỉ huy trưởng QS xã |
||
11 |
Sa Văn Khiếu |
30/08/1982 |
Công chức VH - XH |
||
12 |
Hà Văn Cốt |
14/11/1981 |
Công chức LĐ TBXH |
||
13 |
Xa Thị Xuyến |
06/04/1982 |
Công chức VP TK |
||
14 |
Xa Thị Thúy |
02/01/1988 |
Công chức VP NV |
||
15 |
Đặng Thị Nga |
02/02/1989 |
Công chức VPĐU |
||
16 |
Xa Quỳnh Thu |
1992 |
Công chức Kế toán |
||
17 |
Bùi Thị Chuyền |
13/09/1990 |
CC, ĐC Nông nghiệp - MT |
||
18 |
Bùi Văn Bộ |
29/01/1986 |
CC, ĐC Môi trường |
||
19 |
Xa Văn Quyền |
28/05/1982 |
Công chức Tư pháp, hộ tịch |
||
20 |
Lường Văn Lứng |
20/11/1983 |
Công chức ĐC MTXD |
Danh sách cán bộ không chuyên trách xã Mường Chiềng.
TT |
Họ tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ đảng |
Chức vụ chính quyền, ban, ngành, đoàn thể |
Ghi chú |
1 |
Vì Văn Ứng |
14/08/1971 |
UV KTĐU |
||
2 |
Xa Văn Quế |
25/04/1981 |
Phó CT UBMTTQ VN xã |
||
3 |
Xa Thị Thắng |
24/05/1989 |
Phó CT Hội LHPN xã |
||
4 |
Vì Văn Thủa |
24/02/1982 |
Phó CT Hội CCB xã |
||
5 |
Xa Văn Thực |
02/10/1993 |
Phó BT đoàn TNCSHCM |
||
6 |
Xa Văn Hùng |
23/10/1985 |
Cán bộ GTTL |
||
7 |
Xa Thị Hà |
28/01/1990 |
Cán bộ QL nhà văn hóa |
||
8 |
Hà Văn Lương |
22/01/1992 |
Cán bộ Công tác xã hội |
||
9 |
Xa Văn Cò |
25/05/1956 |
Chủ tịch hội người Cao tuổi |
||
10 |
Xa Văn Xát |
30/11/1970 |
Chủ tchi hội Chữ thập đỏ |
||
11 |
Xa Văn Ten |
25/10/1960 |
Cán bộ lâm nghiệp |
||
12 |
Xa Văn Thắng |
13/01/1982 |
Phó trưởng công an xã |
||
13 |
Hà Văn Thăng |
20/03/1989 |
Công an viên xã |
||
14 |
Vì Văn Bộ |
09/06/1990 |
Công an viên xã |
||
15 |
Đinh Công Côn |
01/10/1990 |
Công an viên xã |